1. Căn cứ lập quy hoạch sử dụng đất quốc gia bao gồm:
a) Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh; quy hoạch tổng thể quốc gia; chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực;
b) Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội;
c) Hiện trạng sử dụng đất, biến động đất đai, chất lượng đất, tiềm năng đất đai và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước;
d) Nhu cầu, khả năng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực, địa phương;
đ) Tiến bộ khoa học và công nghệ có liên quan đến việc sử dụng đất.
2. Nội dung quy hoạch sử dụng đất quốc gia thực hiện theo quy định của pháp luật về quy hoạch.
2.1. Phân tích đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh trực tiếp tác động và thực trạng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực:
– Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường;
– Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế – xã hội; thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực; tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất; thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn;
– Phân tích, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến việc sử dụng đất;
– Phân tích đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất, gồm hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất, biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước, hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất;
– Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước trên cơ sở các chỉ tiêu quy hoạch;
– Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai trong lĩnh vực nông nghiệp, lĩnh vực phi nông nghiệp và tiềm năng của nhóm đất chưa sử dụng.
2.2. Dự báo xu thế biến động của việc sử dụng đất:
– Biến động sử dụng đất nông nghiệp;
– Biến động sử dụng đất phi nông nghiệp;
– Biến động đất chưa sử dụng.
2.3. Xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch:
– Quan điểm sử dụng đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, quy hoạch tổng thể quốc gia;
– Mục tiêu sử dụng đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
2.4. Định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch 10 năm, tầm nhìn từ 30 đến 50 năm.
2.5. Xây dựng phương án sử dụng đất đáp ứng mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
2.6. Xác định và khoanh định cụ thể diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia, bao gồm:
– Đất trồng lúa (trong đó có đất chuyên trồng lúa nước cần bảo vệ nghiêm ngặt); đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất rừng sản xuất (trong đó có đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên);
– Đất khu công nghiệp; đất khu kinh tế; đất khu công nghệ cao; đất đô thị; đất quốc phòng; đất an ninh; đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia gồm đất giao thông, đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông;
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia, đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất bãi thải, xử lý chất thải;
– Đất chưa sử dụng, gồm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch và đất chưa sử dụng còn lại.
2.7. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia và các vùng.
2.8. Đánh giá tác động của phương án phân bổ và tổ chức không gian sử dụng đất đến kinh tế, xã hội, môi trường và bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2.9. Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch:
– Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
– Xác định các nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất;
– Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất
2.10. Xây dựng báo cáo quy hoạch gồm báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt, hệ thống sơ đồ, bản đồ và cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất quốc gia.
2.10.1. Bản đồ số và bản đồ in tỷ lệ 1:100.000 – 1:1.000.000
1. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc gia.
2. Bản đồ định hướng sử dụng đất quốc gia.
3. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia.
2.10.2. Bản đồ số và bản đồ in tỷ lệ 1:50.000 – 1:250.000
1. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia theo vùng.